Sàn gỗ tự nhiên giá bao nhiêu? Câu hỏi này thường được hầu hết các gia chủ đưa ra để cân nhắc, tính toán dự trù ngân sách. Hôm nay nội thất Kim Phú Thành xin gửi tới quý khách bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên cùng các nhân tố ảnh hưởng tới giá cả sàn gỗ tự nhiên hiện nay.
Đầu tiên, để biết sàn gỗ tự nhiên giá bao nhiêu, chúng ta cùng nhau tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng tới giá sàn gỗ tự nhiên trên thị trường.
1.Gía sàn gỗ phụ thuộc vào từng loại gỗ.
Giá sàn gỗ tự nhiên sẽ thay đổi theo từng loại gỗ nguyên liệu sản xuất ra sàn gỗ tự nhiên đó. Mỗi loại gỗ sẽ có một mức giá khác nhau chúng còn phụ thuộc vào mức độ quý hiếm của gỗ, khả năng nhập khẩu gỗ đó khó hay dễ, chất lượng và tính chất của gỗ…Chẳng hạn như giá gỗ Giáng Hương đắt hơn gỗ Căm Xe dẫn đến sàn gỗ Giáng Hương sẽ có giá cao hơn
2.Nguồn gốc của nguyên liệu sàn gỗ tự nhiên.
Sàn gỗ tự nhiên sản xuất từ gỗ có xuất xứ Lào, Myanmar hay Việt Nam sẽ luôn có giá cao hơn sàn gỗ xuất xứ từ gỗ Nam Phi hoặc gỗ Nam Mỹ, vì ở các quốc gia như Việt Nam Lào hay Myanma gỗ nguyên liệu có chất lượng tốt hơn, gỗ cứng hơn so với gỗ nguyên liệu ở vùng Nam Phi, do ở Nam Phi gỗ có điều kiện sinh trưởng tốt hơn nên chất lượng thớ gỗ không bằng những cây gỗ sinh trưởng ở những vùng cằn cỗi.
3.Gía sàn gỗ phụ thuộc vào kích thước thanh gỗ.
Sàn gỗ tự nhiên có các quy cách khác nhau thì có giá khác nhau và tăng dần theo độ dài và độ dày và khổ rông của thanh ván sàn gỗ. Cùng độ dày, bản rộng nhưng bản dài 450mm sẽ có giá thấp hơn bản dài 900mm. Một sự thay đổi trong quy cách sẽ dẫn đến sự thay đổi giá.
4.Gía sàn gỗ phụ thuộc công nghệ sản xuất và loại sơn.
Hiện nay, trên thị trường, mỗi nhà máy sản xuất sàn gỗ tự nhiên sẽ sử dụng một loại sơn UV bề mặt khác nhau để sơn phủ trên những thanh sàn gỗ dẫn đến giá cả sàn gỗ ở các nhà máy sẽ có sự khác nhau.
Nếu sử dụng sơn có nguồn gốc xuất xứ từ Trung Quốc hoặc Đài Loan sẽ có giá rẻ hơn từ 30 – 50k/m2 so với sàn gỗ sử dụng sơn của Đức hoặc Nhật.
Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên năm 2019.
1.BÁO GIÁ SÀN GỖ HƯƠNG LÀO.
Loại sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (mm): Dài x rộng x dầy
|
ĐVT |
Giá tiền /1 m2 |
Sàn gỗ Hương Lào |
450 x 90 x 15 |
M2 |
1.500.000 đ |
600 x 90 x 15 |
M2 |
1.950.000 đ |
750 x 90 x 15 |
M2 |
2.100.000 đ |
900 x 90 x 15 |
M2 |
2.200.000 đ |
600 x 120 x 18 |
M2 |
2.300.000 đ |
750 x 120 x 18 |
M2 |
2.800.000 đ |
900 x 120 x 18 |
M2 |
3.200.000 đ |
Chân tường Hương Lào |
1850 x 90 x 15 |
Md |
320.000 đ
|
CLICK - Tìm hiểu thêm về Sàn gỗ Hương Lào.
2.BÁO GIÁ SÀN GỖ HƯƠNG NAM PHI.
Loại sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (mm): Dài x rộng x dầy
|
ĐVT |
Giá tiền /1 m2 |
Sàn gỗ Hương Nam Phi |
450 x 90 x 15 |
M2 |
1.500.000 đ |
600 x 90 x 15 |
M2 |
1.950.000 đ |
750 x 90 x 15 |
M2 |
2.100.000 đ |
900 x 90 x 15 |
M2 |
2.200.000 đ |
600 x 120 x 18 |
M2 |
2.300.000 đ |
750 x 120 x 18 |
M2 |
2.900.000 đ |
900 x 120 x 18 |
M2 |
3.200.000 đ |
Chân tường Hương Nam Phi |
1850 x 90 x 15 |
Md |
320.000 đ
|
CLICK - Tìm hiểu thêm về Sàn gỗ Hương Nam Phi.
3.BÁO GIÁ SÀN GỖ CHIU LIU.
Loại sàn gỗ tự nhiên
|
Quy cách (mm): Dài x rộng x dầy
|
ĐVT
|
Giá tiền /1 m2
|
Sàn gỗ Chiu Liu Lào
|
450 x 90 x 15
|
M2
|
950.000 đ
|
600 x 90 x 15
|
M2
|
1.050.000 đ
|
750 x 90 x 15
|
M2
|
1.150.000 đ
|
900 x 90 x 15
|
M2
|
1.200.000 đ
|
600 x 120 x 18
|
M2
|
1.150.000 đ
|
750 x 120 x 18
|
M2
|
1.200.000 đ
|
900 x 120 x 18
|
M2
|
1.300.000 đ
|
Chân tường Chiu Liu Lào
|
1850 x 90 x 15
|
Md
|
180.000 đ
|
CLICK - Tìm hiểu thêm về Sàn gỗ Chiu Liu.
4.BÁO GIÁ SÀN GỖ CĂM XE LÀO.
Loại sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (mm): Dài x rộng x dầy
|
ĐVT |
Giá tiền /1m2 |
Sàn gỗ Căm Xe Lào |
450 x 90 x 15 |
M2 |
800.000 đ |
600 x 90 x 15 |
M2 |
880.000 đ |
750 x 90 x 15 |
M2 |
910.000 đ |
900 x 90 x 15 |
M2 |
930.000 đ |
600 x 120 x 18 |
M2 |
1.100.000 đ |
750 x 120 x 18 |
M2 |
1.150.000 đ |
900 x 120 x 18 |
M2 |
1.200.000 đ |
Chân tường Căm Xe Lào |
1850 x 90 x 15 |
Md |
150.000 đ |
CLICK - Tìm hiểu thêm về Sàn gỗ Căm Xe Lào.
5.BÁO GIÁ SÀN GỖ GÕ NAM PHI.
Loại sàn gỗ tự nhiên |
Quy cách (mm): Dài x rộng x dầy
|
ĐVT |
Giá tiền /1m2 |
Sàn gỗ Gõ Nam Phi |
600 x 90 x 15 |
M2 |
1.100.000 đ |
750 x 90 x 15 |
M2 |
1.150.000 đ |
900 x 90 x 15 |
M2 |
1.200.000 đ |
600 x 120 x 15 |
M2 |
1.200.000 đ |
750 x 120 x 18 |
M2 |
1.300.000 đ |
900 x 120 x 18 |
M2 |
1.400.000 đ |
1000 x 120 x 18 |
M2 |
1.450.000 đ |
Chân tường Gõ Nam Phi |
1850 x 90 x 15 |
Md |
180.000 đ
|
CLICK - Tìm hiểu thêm về Sàn gỗ Gõ Nam Phi.
Lưu ý : Báo giá sàn gỗ trên là báo gía hoàn thiện đã bao gồm nhân công lắp đặt, phom cao su chống ẩm không mùi, vận chuyển, đinh và keo .....